Công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào các trường đại học công an năm 2017
Giáo dục - Đào tạo - Ngày đăng : 22:36, 03/03/2017
Cụ thể mã ngành, chỉ tiêu từng trường như sau:
TT | Tên trường/ngành đào tạo | Ký hiệu | Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành ĐKXT | Chỉ tiêu |
1 | Học viện An ninh nhân dân | ANH | 260 | ||
1.1 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 52220201 | 20 | |
1.2 | An toàn thông tin | D01, A01 | 52480202 | 20 | |
1.3 | Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh | A01, C03, D01 | 52860100 | 220 | |
- Trinh sát An ninh | |||||
- Điều tra Hình sự | |||||
- Tham mưu chỉ huy Công an nhân dân | |||||
- Quản lý nhà nước về An ninh trật tự | |||||
2 | Học viện Cảnh sát nhân dân | CSH | 370 | ||
2.1 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A01, C03, D01 | 52860100 | 370 | |
- Trinh sát Cảnh sát | |||||
- Điều tra Hình sự | |||||
- Kỹ thuật Hình sự | |||||
- Quản lý nhà nước về an ninh trật tự | |||||
- Quản lý trật tự an toàn giao thông | |||||
- Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp | |||||
- Tham mưu chỉ huy Công an nhân dân | |||||
3 | Học viện Chính trị Công an nhân dân | HCA | 60 | ||
3.1 | Nhóm ngành Chính trị Công an nhân dân | C03, D01 | 52310200 | 60 | |
- Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | |||||
- Tham mưu, chỉ huy Công an nhân dân | |||||
4 | Trường Đại học An ninh nhân dân | ANS | 200 | ||
4.1 | Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh | A01, C03, D01 | 52860100 | 200 | |
- Trinh sát An ninh | |||||
- Điều tra Hình sự | |||||
5 | Trường Đại học Cảnh sát nhân dân | CSS | 330 | ||
5.1 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A01, C03, D01 | 53860100 | 330 | |
- Trinh sát Cảnh sát | |||||
- Điều tra Hình sự | |||||
- Kỹ thuật Hình sự | |||||
- Quản lý nhà nước về an ninh trật tự | |||||
- Quản lý trật tự an toàn giao thông | |||||
- Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp | |||||
- Tham mưu chỉ huy Công an nhân dân | |||||
6 | Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy | 180 | |||
6.1 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | 52860113 | 180 | ||
- Phía Bắc | PCH | A00 | 90 | ||
- Phía Nam | PCS | A00 | 90 | ||
7 | Trường Đại học Kỹ thuật-Hậu cần Công an nhân dân | HCB (phía Bắc) HCN (phía Nam) | 100 | ||
7.1 | Nhóm ngành Hậu cần Công an nhân dân;;. . | A01, D01 | 52480200 | 100 | |
- Kế toán | |||||
- Công nghệ thông tin | |||||
- Kỹ thuật điện tử truyền thông |